Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, Phòng giao dịch, Điểm giao dịch của LaoVietBank - Từ thứ 2 tới thứ 6: Từ 08h30 tới 16h00 (trừ ngày lễ, tết).
THẺ GHI NỢ PLATINUM
(HẠN MỨC CAO HƠN, ĐẲNG CẤP HƠN)
1. Tiện ích sản phẩm thẻ
- Rút tiền mặt tại ATM qua hệ thống kết nối LAPNet và Napas Việt Nam;
- Chuyển khoản trong cùng và ngoài hệ thống LaoVietBank thông qua hệ thống LAPNet;
- Thanh toán hóa đơn dịch vụ cước viễn thông unitel, LTC, ETL;
- Thanh toán tiền nước, điện
- Kiểm tra số dư tài khoản, in sao kê các giao dịch gần nhất;
- Trả lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản;
- Liên kết tới 4 tài khoản cá nhân;
2. Hạn mức sử dụng thẻ
Loại giao dịch |
Hạn mức giao dịch |
|
Tiền mặt |
Số tiền rút tối đa 1 lần |
2.000.000 KIP |
Số tiền rút tối thiểu 1 lần |
10.000 KIP |
|
Số tiền rút tối đa 1 ngày |
30.000.000 KIP |
|
Số lần tối đa 1 ngày |
20 lần |
|
Chuyển khoản |
Số tiền tối đa 1 ngày |
150.000.000 KIP |
Số lần tối đa 1 ngày |
20 lần |
3. Điều kiện phát hành
- Cá nhân là người Lào hoặc người nước ngoài đang cư trú tại Lào có nhu cầu sử dụng thẻ, đáp ứng các điều kiện phát hành, sử dụng thẻ do LaoVietbank và Pháp luật quy định.
- Có tài khoản mở tại LaoVietbank.
4. Thủ tục phát hành
- Hoàn thiện hồ sơ phát hành thẻ bao gồm các giấy tờ sau:
+ Yêu cầu phát hành thẻ và hợp đồng sử dụng thẻ
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân /Hộ chiếu (mang theo bản chính để đối chiếu)
- Sau khi Ngân hàng chấp nhận yêu cầu phát hành thẻ của Quý khách trong thời gian từ 03 đến 07 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, lễ, tết) quý khách sẽ trực tiếp đến lấy tại chi nhánh phát hành.
5. Biểu phí
STT |
LOẠI PHÍ |
MỨC PHÍ |
1 |
Phí phát hành thẻ Platinum |
|
1.1 |
Phát hành lần đầu (Phát hành thường) |
50,000 |
1.2 |
Phát hành lần đầu (Phát hành nhanh) |
70,000 |
1.3 |
Phát hành lại (Do hỏng, mất, quên PIN) |
30,000 |
1.4 |
Phát hành lại nhanh (Do hỏng, mất, quên PIN) |
50,000 |
2 |
Phí sử dụng thẻ |
|
2.1 |
Phí thường niên |
5,000 KIP/tháng |
2.2 |
Phí kích hoạt lại thẻ/ Phí thay đổi PIN |
10,000 KIP/lần |
2.3 |
Phí đóng thẻ |
20,000 KIP/lần |
3 |
Phí giao dịch |
|
3.1 |
Phí giao dịch trên ATM của LaoVietBank |
|
- |
Rút tiền |
Miễn phí |
- |
Chuyển khoản nội bộ |
Miễn phí |
- |
Vấn tin tài khoản |
Miễn phí |
- |
Xem sao kê rút gọn |
Miễn phí |
- |
In hóa đơn (các giao dịch trên ATM) |
Miễn phí |
3.2 |
Phí giao dịch trên ATM của các Ngân hàng khác kết nối với LaoVietBank qua LAPNet |
|
- |
Rút tiền mặt |
2,000 KIP/giao dịch |
- |
Vấn tin tài khoản |
Miễn phí |
3.3 |
Phí giao dịch trên ATM của Napas Việt Nam |
|
- |
Rút tiền mặt |
1,5 USD/giao dịch |
- |
Vấn tin tài khoản |
0.1 USD/Giao dịch |
Lưu ý:
- Các mức phí trên chưa bao gồm thuế GTGT.
- Tỷ giá quy đổi: Là tỷ giá quy đổi của NH tại thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống của NH.
- Biểu phí này không bao gồm phí do các Ngân hàng/Tổ chức khác quy định (nếu có) khi khách hàng sử dụng dịch vụ tại hệ thống của các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính khác.
- Biểu phí này có thể được thay đổi theo thông báo của NH trên trang thông tin điện tử chính thức của NH (website: http://laovietbank.com.la) hoặc qua các kênh giao dịch của NH.