Thứ bảy, 20/04/2024

 Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, Phòng giao dịch, Điểm giao dịch của LaoVietBank - Từ thứ 2 tới thứ 6: Từ 08h30 tới 16h00 (trừ ngày lễ, tết).

Biểu phí Tín dụng và Bảo lãnh

BIỂU PHÍ TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG LIÊN DOANH LÀO VIỆT

(Ban hành kèm theo Quyết định số   1626 /QĐ-TGĐ, ngày 27/04/2018)

STT PHÍ TÍN DỤNG MỨC PHÍ
A PHÍ CẤP TÍN DỤNG  
1 Cho vay Ngắn hạn  
1.1 Phí cấp tín dụng, đánh giá lại HM (Cho vay theo món/CV theo hạn mức (HM))  
1.1.1 Khách hàng cá nhân   + CV có TSĐB: 0,5%/số tiền vay hoặc HM được cấp
Min: 100.000LAK; 15USD; 400THB
  +
CV tín chấp lương(*): 1%/số tiền vay/HM được cấp cộng (+) Phí RRTD
Min: 200.000LAK; 25USD; 800THB
 
1.1.2 Khách hàng doanh nghiệp 0,5%/số tiền vay/hạn mức cấp
Min: 500.000LAK; 70USD; 2.000THB
1.2 Phí rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân vay tín chấp lương (thu ngay khi giải ngân) (*) 0,5% - 3%/số tiền vay/HM cấp
1.3 Phí gia hạn hạn mức tín dụng   
1.3.1 Khách hàng cá nhân 0,5%/năm/hạn mức cấp
Min: 50.000LAK; 8USD; 200THB
1.3.2 Khách hàng doanh nghiệp 0,5%/năm/hạn mức cấp
Min: 300.000LAK; 40USD; 1.000THB
2 Cho vay Trung dài hạn  
2.1 Phí cấp tín dụng  
2.1.1 Khách hàng cá nhân  + CV có TSĐB: 1%/số tiền được cấp
Min: 100.000LAK; 15USD; 400THB
 +
CV tín chấp lương(*): 1%/số tiền được cấp
cộng (+) Phí RRTD
Min: 200.000LAK; 25USD; 800THB
2.1.2 Khách hàng doanh nghiệp 0,5%/số tiền được cấp
Min: 500.000LAK; 70USD; 2.000THB
2.2 Phí tín dụng từ năm thứ 2 trở đi  
2.2.1 Khách hàng cá nhân Không thu
2.2.2 Khách hàng doanh nghiệp 0,25%/năm/dư nợ thực tế
Min: 500.000LAK; 70USD; 2.000THB
2.3 Phí rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân vay tín chấp lương (thu ngay khi giải ngân) (*) 1% - 3%/số tiền vay/HM cấp
3 Cho vay cầm cố bằng giấy tờ có giá của LaoVietBank Không thu
B PHÍ DỊCH VỤ TÍN DỤNG KHÁC  
4 Phí điều chỉnh hợp đồng tín dụng  
4.1 Tăng hạn mức tín dụng Thu như cấp hạn mức mới
4.2 Gia hạn nợ, cơ cấu lại nợ 0,2%/năm/số tiền gia hạn
4.3 Phí thay đổi tài sản đảm bảo (tính trên giá trị TSĐB)  
4.3.1 Khách hàng cá nhân:  
   - Dưới 50,000 USD và quy đổi tương đương 200.000 LAK/lần
   - Từ 50,000 USD - 500,000 USD quy đổi 500.000 LAK/lần
   - Trên 500,000 USD và quy đổi tương đương 1.000.000 LAK/lần
4.3.2 Khách hàng doanh nghiệp:  
   -Dưới 100,000 USD và quy đổi tương đương 500.000 LAK/lần
   -Từ 100,000 USD - 1,000,000 USD quy đổi  1.000.000 LAK/lần
   -Trên 1,000,000 USD và quy đổi tương đương 2.000.000 LAK/lần
5 Phí định giá tài sản (tính trên hạn mức/số tiền cho vay)  
5.1 Đối với tài sản là máy móc thiết bị, vườn cây và dự án 0,2%/lần/số tiền vay/hạn mức cấp
Min: 1.500.000LAK; Max: 8.000.000LAK
5.2 Đối với tài sản khác:  
5.2.1 Khách hàng cá nhân: 0,2%/lần/số tiền vay/hạn mức cấp
Min: 200.000LAK; Max: 5.000.000LAK
5.2.2 Khách hàng doanh nghiệp 0,2%/lần/số tiền vay/hạn mức cấp
Min: 500.000LAK; Max: 5.000.000LAK
6 Phí khác:  
6.1 Phí thông tin CIB 200.000 LAK/lần
6.2 Phí hỗ trợ khách hàng đi công chứng và đăng ký (không bao gồm phí đăng ký, công chứng thực tế) 200.000 LAK/lần
6.3 Phí quản lý tài sản đối với khách hàng vay mua xe ô tô đảm bảo bằng xe ô tô 1% giá trị tài sản,
Min: 1.000.000 LAK; Max: 3.000.000 LAK
C PHÍ DỊCH VỤ BẢO LÃNH TRONG NƯỚC  
7 Phí ký quỹ  
7.1 Ký qũy 100% (bằng tiền mặt hoặc tiền gửi) 200.000 LAK/lần
7.2 Ký qũy dưới 100%   
7.2.1 Giá trị tài sản đảm bảo ≥ giá trị bảo lãnh 0,15%/tháng; min: 300.000 LAK/lần
7.2.2 Giá trị tài sản đảm bảo < giá trị bảo lãnh 0,20%/tháng; min: 500.000 LAK/lần
8 Phí bảo lãnh khác Theo thỏa thuận, ≤0,20%/tháng
9 Tu chỉnh bảo lãnh tăng số tiền Như phát hành ban đầu/số tiền tăng thêm
10 Phí hứa cấp tín dung  
10.1 Trường hợp không nêu số tiền hứa cấp tín dụng 1.000.000 LAK/lần
10.2 Trường hợp nêu số tiền hứa cấp tín dụng  0,05%/số tiền hứa cấp tín dung;
Min: 500.000LAK; Max: 10.000.000LAK