Thứ sáu, 19/04/2024

 Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, Phòng giao dịch, Điểm giao dịch của LaoVietBank - Từ thứ 2 tới thứ 6: Từ 08h30 tới 16h00 (trừ ngày lễ, tết).

Dịch vụ Napas/Banknetvn

DỊCH VỤ CHẤP NHẬN THẺ LIÊN NGÂN HÀNG

LAOVIETBANK VÀ VIỆT NAM

 

1. Dịch vụ chấp nhận thẻ liên ngân hàng LaoVietBank và Việt Nam là dịch vụ:

+ Tất cả các thẻ ghi nợ (thẻ ATM) phát hành bởi LaoVietBank thực hiện được giao dịch rút tiền mặt là Việt Nam đồng (VND) và kiểm tra số dư tài khoản trên tất cả các ATM đặt tại Việt Nam.

+ Tất cả các thẻ ghi nợ (thẻ ATM) phát hành bởi các Ngân hàng tại Việt Nam thực hiện được giao dịch rút tiền mặt là đồng KIP Lào (LAK) và kiểm tra số dư tài khoản trên tất cả các ATM của LaoVietBank đặt tại Lào.

2. Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ:

+ Thuận tiện: Các sinh viên, khách du lịch và người đi công tác giữa hai nước Lào - Việt Nam sử dụng thẻ ATM để thực hiện giao dịch rút tiền/kiểm tra số dư mà không cần phải ra Ngân hàng thực hiện quy đổi giữa VND và LAK.

+ Nhanh chóng: thao tác thực hiện trên ATM đơn giản, thân thiện.

+ Mạng lưới ATM rộng khắp tại Lào và Việt Nam lên đến trên 10.000 ATM.

+ Chi phí thực hiện giao dịch thấp.

3. Phí dịch vụ thanh toán thẻ:

+ Đối với thẻ do LaoVietBank phát hành thực hiện giao dịch trên các ATM tại Việt Nam:

Giao dịch rút tiền mặt

1,5 USD/Giao dịch

Giao dịch vấn tin số dư

0,1 USD/Giao dịch

 

+ Đối với thẻ do các Ngân hàng tại Việt Nam phát hành thực hiện giao dịch trên các ATM của LaoVietBank tại Lào:

Giao dịch rút tiền mặt

0,5 USD/Giao dịch

Giao dịch vấn tin số dư

0,1 USD/Giao dịch

 

4. Hạn mức giao dịch thẻ tại máy ATM của LaoVietBank:

STT Nội dung giao dịch Hạn mức
1 Hạn mức rút tiền tối đa/lần 1,000,000 Lak
2 Hạn mức rút tiền tối đa/ngày 30,000,000 VND

5. Danh sách các Ngân hàng có ATM chấp nhận thẻ của LaoVietBank và ATM LaoVietBank chấp nhận thanh toán.

STT

Ngân hàng

6 số đầu của thẻ

Chấp nhận thẻ của LaoVietBank

ATM LaoVietBank chấp nhận

1

BIDV

970418

2

Agribank

970405

3

Vietinbank

970415, 62016(0-9)

 

4

Oceanbank

970414

 

5

PG bank

970430

 

6

VRB

970421

7

Saigonbank

970400

8

PV combank

970412

 

9

Nam A bank

970428

 

10

SeABank

970440

11

ABBank

970425

12

GP Bank

970408

13

ACB

970416

 

14

HD Bank

970437

15

Sacombank

970403